Switch Smart JetStream TP-Link TL-SG2210P 10-Port Gigabit

Liên hệ

Thương Hiệu

TP-LINK

Bảo hành

24 tháng

Switch Managed

Layer 2

Switch PoE

53W

Size and packaging guidelines

Specification Chair Armchair Sofas
Height 37" 42" 42"
Width 26.5" 32.5" 142"
Depth 19.5" 22.5" 24.5"
Assembly Required No No Yes
Packaging Type Box Box Box
Package Weight 55 lbs. 64 lbs. 180 lbs.
Packaging Dimensions 27" x 26" x 39" 45" x 35" x 24" 46" x 142" x 25"
Mô tả

Switch Smart JetStream TP-Link TL-SG2210P 10-Port Gigabit

Switch Smart PoE 8 cổng Gigabit với 2 khe cắm SFP

Tính năng nổi bật

  • 8 cổng PoE với tổng nguồn điện PoE 53W và tính năng quản lý nguồn hữu ích.
  • Kết nối Ethernet Gigabit trên tất cả các cổng cung cấp truyền tải dữ liệu tốc độ tối đa.
  • Bảo mật tích hợp bao gồm 802.1Q VLAN, ACL, Port Security và Storm control giúp bảo vệ mạng LAN
  • L2/L3/L4 QoS và IGMP snooping tối ưu hóa các ứng dụng thoại và video.
  • Chế độ quản lý WEB/CLI, SNMP, RMON mang lại nhiều tính năng quản lý.
  • Công nghệ tiết kiệm năng lượng cải tiến tiết kiệm hơn đến 50% điện năng tiêu thụ.

Giới thiệu sản phẩm

Switch Smart Gigabit TP-Link TL-SG2210P được trang bị 8 cổng gigabit RJ45 và 2 khe SFP, tất cả cổng RJ45 hỗ trợ chuẩn PoE với tổng nguồn điện PoE 53W và tính năng quản lý nguồn hữu ích. Switch cung cấp hiệu suất cao, QoS cấp doanh nghiệp, tính năng bảo mật hữu ích và quản lý lớp 2 đa dạng.
Switch Smart Gigabit TL-SG2210P của TP-Link được thiết kế đặc biệt cho hệ thống mạng doanh nghiệp vừa và nhỏ nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý mạng hiệu quả. TL-SG2210P bao gồm các tính năng như Link Aggregation Group, 802.1Q VLAN, Danh sách kiểm soát truy cập (Access Control Lists (ACL)), Chất lượng dịch vụ (Quality of Service(QoS L2 to L4)), Storm Control và IGMP Snooping cung cấp hệ thống mạng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ nhằm đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy cao. Hơn nữa, giao diện web dễ sử dụng giúp việc cài đặt trở nên nhanh chóng và giảm thời gian cấu hình, cung cấp giải pháp lý tưởng cho hệ thống mạng doanh nghiệp của bạn.

Cấp nguồn thông qua Ethernet tương thích chuẩn IEEE 802.3af

TL-SG2210P hỗ trợ 8 cổng PoE theo chuẩn IEEE 802.3af và tổng cấp nguồn 53W có thể cấp nguồn cho bất kỳ thiết bị nào theo chuẩn 802.3af. Đó là sự lựa chọn hiệu quả và tiết kiệm khi sử dụng điểm truy cập Wi-Fi, camera giám sát, điện thoại IP và các thiết bị hỗ trợ PoE khác nhằm loại bỏ các loại dây cáp và dây điện rườm rà. Nhỏ gọn và linh hoạt, TL-SG2210P lý tưởng khi sử dụng linh hoạt cổng PoE để triển khai điểm truy cập Wi-Fi hoặc camera giám sát mạng dựa trên IP cho các dự án hoặc hệ thống mạng doanh nghiệp nhỏ.

Tính năng QoS nâng cao

Để tích hợp dịch vụ gọi điện thoại, dữ liệu và video trên cùng một mạng, Switch áp dụng các chính sách QoS. Quản trị viên có thể chỉ định mức độ ưu tiên của lưu lượng dữ liệu dựa trên nhiều dịch vụ bao gồm Ưu tiên cổng, Ưu tiên 802.1P và ưu tiên DSCP, để đảm bảo gọi điện và video luôn rõ ràng, mượt mà và không bị chập chờn. Trong sự kết hợp với Switch hỗ trợ VLAN thoại, ứng dụng thoại sẽ hoạt động với hiệu suất mượt mà hơn.

Tính năng Abundant Layer 2

Nhiều ứng dụng cho switch layer 2, TL-SG2210P hỗ trợ đầy đủ các tính năng của layer 2 bao gồm tính năng 802.1Q tag VLAN, Port Isolation, Port Mirroring, STP/RSTP/MSTP, Link Aggregation Control Protocol và 802.3x Flow Control. Hơn nữa, Switch cung cấp tính năng nâng cao cho việc bảo trì mạng như Loop Back Detection, Cable Diagnostics và IGMP Snooping. IGMP Snooping đảm bảo chuyển đổi thông minh chuyển tiếp luồng multicast đến thuê bao thích hợp trong khi IGMP điều chỉnh và lọc hạn chế mỗi thuê bao tại cổng truy cập trái phép.

Tính năng quản lý cấp Doanh nghiệp

TL-SG2210P dễ dàng sử dụng và quản lý. Thiết bị hỗ trợ nhiều tính năng quản lý tiêu chuẩn thân thiện với người dùng như giao diện Graphical User Interface(GUI) dựa trên Web hoặc dòng lệnh Command Line Interface(CLI) tiêu chuẩn. Hỗ trợ giao thức SNMP (v1/2/3) và RMON giúp trao đổi thông tin trạng thái và phản hồi các sự kiện bất thường trong hệ thống.

Vận chuyển & Giao hàng

VẬN CHUYỂN

Các phương thức vận chuyển: Việt Nam Post (Bưu điện), Viettel Post, GHTK (Giao hàng tiết kiệm), Grap, Ahamove...

GIAO HÀNG

Giao hàng miễn phí với đơn hàng trên 1,000,000đ.

Đơn hàng dưới 1,000,000đ thì đơn giá vận chuyển sẽ được tính như sau:

  • Nội thành: 15,000 - 30,000đ
  • Ngoại thành: 50,000 - 150,000đ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG
Chuẩn và Giao thức IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3z, IEEE 802.3ab,
IEEE 802.3ad, IEE 802.3af, IEEE 802.3x, IEEE 802.1d, IEEE 802.1s,
IEEE 802.1w, IEEE 802.1q, IEEE 802.1p, IEEE 802.1x
Giao diện 8 x cổng RJ45 10/100/1000Mbps
2 x khe SFP 1000Mbps
(Hỗ trợ tự động chuyển đổi MDI / MDIX)
Mạng Media 10BASE-T: Cáp UTP loại 3, 4, 5 (tối đa 100 mét)
100BASE-TX/1000Base-T: Cáp UTP loại 5, 5e hoặc loại lớn hơn (tối đa 100 mét)
1000BASE-X: MMF, SMF
Số lượng quạt Không quạt
Bộ cấp nguồn 100~240VAC, 50/60Hz
Bộ chuyển đổi nguồn ngoài (đầu ra:48VDC/1.25A)
Điện năng tiêu thụ Tối đa (PoE bật): 63.4W (220V/50Hz)
Tối đa (PoE tắt): 10.4W (220V/50Hz)
Cổng PoE (RJ45) Tiêu chuẩn: 802.3at/af tuân thủ
Cổng PoE : 24 cổng
Cung cấp điện: 53W
Kích thước ( R x D x C ) 8.2 x 4.9 x 1.0 in (209 x 126 x 26mm)
Lắp Desktop / Wall-Mounting
Tiêu thụ điện tối đa • V3.2: 76.5 W (220 V/50 Hz) (with 61 W PD connected); 10.3 W (220 V/50 Hz) (no PD connected)
• V4: 74.4 W (220 V/50 Hz) (with 61 W PD connected)
• V5: 77.8 W (110 V/60 Hz) (with 61 W PD connected)
Max Heat Dissipation • V3.2: 261.02 BTU/hr (220 V/50 Hz) (with 61 W PD connected); 35.14 BTU/hr (220 V/50 Hz) (no PD connected)
• V4: 253.89 BTU/hr (220 V/50 Hz) (with 61 W PD connected)
• V5: 265.3 BTU/hr (110 V/60 Hz) (with 61 W PD connected)

 

HIỆU SUẤT
Switching Capacity 20 Gbps
Bandwidth/Backplane 20Gbps
Tốc độ chuyển gói 14.9Mpps
Bảng địa chỉ MAC 8k
Bộ nhớ đệm gói 512KB
Khung Jumbo 9216 Bytes

 

TÍNH NĂNG PHẦN MỀM
Chất lượng dịch vụ Hỗ trợ 802.1p ưu tiên CoS/DSCP
Hỗ trợ 4 priority queues
Queue scheduling: SP, WRR, SP+WRR
Port/Flow- dựa trên giới hạn tốc độ
Voice VLAN
L2 and L2+ Features • 16 IP Interfaces
- Support IPv4/IPv6 Interface
• Static Routing
- 32 IPv4/IPv6 Static Routes
• DHCP Server
• DHCP Relay
- DHCP Interface Relay
- DHCP VLAN Relay
• DHCP L2 Relay
• Static ARP
• Proxy ARP
• Gratuitous ARP
• Link Aggregation
- Static link aggregation
- 802.3ad LACP
- Up to 8 aggregation groups and up to 8 ports
per group
• Spanning Tree Protocol
- 802.1D STP
- 802.1w RSTP
- 802.1s MSTP
- STP Security: TC Protect, BPDU Filter/Protect,
Root Protect
• Loopback Detection
• Flow Control
- 802.3x Flow Control
• Mirroring
- Port Mirroring
- CPU Mirroring
- One-to-One
- Many-to-One
- Flow-Based
- Ingress/Egress/Both
• Device Link Detect Protocol (DLDP)
• 802.1ab LLDP/ LLDP-MED
Advanced Features • Automatic Device Discovery
• Batch Configuration
• Batch Firmware Upgrading
• Intelligent Network Monitoring
• Abnormal Event Warnings
• Unified Configuration
• Reboot Schedule
VLAN Hỗ trợ đồng thời lên đến 512 VLAN (ngoài 4K ID VLAN)
Access Control List Gói phần mềm L2~L4 lọc dựa trên nguồn và điểm đến địa chỉ MAC,
địa chỉ IP, cổng TCP/UDP, 802.1p,
DSCP, giao thức và ID VLAN
Dựa trên phạm vi thời gian
Bảo mật SSH v1/v2
SSL v2/v3/TLSv1
Port Security
Broadcast/Multicast/Unknown unicast Storm Control
802.1x and Radius Authentication、IP-Mac-Port-VID Binding、ARP Inspection、DHCP Snooping、DoS Defend
IPv6 • IPv6 Static Routing and ACL
• IPv6 Dual IPv4/IPv6
• IPv6 Interface
• Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping
• IPv6 neighbor discovery (ND)
• Path maximum transmission unit (MTU) discovery
• Internet Control Message Protocol (ICMP)
version 6
• TCPv6/UDPv6
• IPv6 applications
- DHCPv6 Client
- Ping6
- Tracert6
- Telnet(v6)
- IPv6 SNMP
- IPv6 SSH
- IPv6 SSL
- Http/Https
- IPv6 TFTP
L2 Switching Features IGMP Snooping V1/V2/V3
802.3ad LACP (Lên đến 6 nhóm tập hợp, chứa 4 cổng cho mỗi nhóm
Spanning Tree STP/RSTP/MSTP
Lọc/bảo vệ BPDU
Bảo vệ TC/Root
Phát hiện vòng lặp
802.3x Kiểm soát lưu lượng
LLDP(LLDP-MED)
Quản lý Web-based GUI và quản lí CLI
SNMP v1 / v2c / v3, tương thích với nhiều MIB phổ biến và
MIB của TP-LINK
RMON (1, 2, 3, 9 nhóm)
CPU điều khiển
Cổng phản ánh
Thời gian cài đặt: SNTP
Nâng cấp Firmware: TFTP & Web
Hệ thống chẩn đoán: VCT
SYSLOG và khu vực MIBS
MIBs • MIB II (RFC1213)
• Bridge MIB (RFC1493)
• P/Q-Bridge MIB (RFC2674)
• Radius Accounting Client MIB (RFC2620)
• Radius Authentication Client MIB (RFC2618)
• Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925)
• Support TP-Link private MIBs
• RMON MIB(RFC1757, rmon 1,2,3,9)

 

QUẢN LÝ
Omada App Yes, through
• Omada Cloud-Based Controller (Not Supported by TL-SG2210P v4)
• OC300
• OC200
• Omada Software Controller
Centralized Management • Omada Cloud-Based Controller (Not Supported by TL-SG2210P v4)
• Omada Hardware Controller OC300
• Omada Hardware Controller OC200
• Omada Software Controller
Cloud Access Yes, through
• Omada Cloud-Based Controller (Not Supported by TL-SG2210P v4)
• OC300
• OC200
• Omada Software Controller
Zero-Touch Provisioning Yes. Requiring the use of Omada Cloud-Based Controller (Supported by TL-SG2210P v3.2, v5 and above, while is not supported by TL-SG2210P v4)
Management Features • Web-based GUI
• Command Line Interface (CLI) through telnet
• SNMPv1/v2c/v3
• SNMP Trap/Inform
• RMON (1,2,3,9 groups)
• SDM Template
• DHCP/BOOTP Client
• Dual Image, Dual Configuration
• CPU Monitoring
• Cable Diagnostics
• EEE
• SNTP
• System Log

 

KHÁC
Chứng chỉ CE, FCC, RoHS
Sản phẩm bao gồm TL-SG2210P
Bộ chuyển đổi nguồn
Hướng dẫn cài đặt
CD nguồn
Chân đế cao su
System Requirements Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ hoặc Windows 7/8, MAC® OS, NetWare®, UNIX® hoặc Linux.
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40 ℃ (32 ℉~104℉)
Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70 ℃ (-40 ℉~158℉)
Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ
Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ