Thiết bị cân bằng tải Router Draytek Vigor2962

Liên hệ

Thương Hiệu

DRAYTEK

Bảo hành

12 tháng

Size and packaging guidelines

Specification Chair Armchair Sofas
Height 37" 42" 42"
Width 26.5" 32.5" 142"
Depth 19.5" 22.5" 24.5"
Assembly Required No No Yes
Packaging Type Box Box Box
Package Weight 55 lbs. 64 lbs. 180 lbs.
Packaging Dimensions 27" x 26" x 39" 45" x 35" x 24" 46" x 142" x 25"
Mô tả

Thiết bị cân bằng tải Router Draytek Vigor2962

Router VPN hiệu năng cao dành cho Doanh nghiệp, Hotel, Resort … Hỗ trợ WiFi Marketing

4 cổng WAN/LAN Switchable (chuyển đổi WAN/LAN linh hoạt và cho phép chạy đối đa 2 WAN đồng thời):

  • 1 port 2.5 Gigabit WAN, RJ-45
  • 1 port Gigabit WAN RJ45 / SFP Combo
  • 2 port Gigabit WAN / LAN RJ45 thay đổi linh hoạt
  • 2 port LAN Gigabit RJ-45
  • 2 port USB dùng kết nối thiết bị lưu trữ
  • Multi-WAN Load Balancing & Failover, hỗ trợ đường truyền đa dịch vụ (IPTV, Internet, VoIP…).
  • NAT Session: 300.000, NAT Throughtput: 2.2Gb/s với khả năng chịu tải lên đến 300 user
  • Hỗ trợ triển khai nhiều dịch vụ cao cấp: Leased line, L2VPN, L3VPN, MetroNET, Static IP, PPOE, PPTP/L2TP, DHCP
  • VLAN Tag 802.1q Hỗ trợ chia 20 lớp mạng khác nhau, DMZ LAN, IP routed LAN.
  • VPN server 200 kênh đồng thời, IPSec (IKEv1, IKEv2, XAuth), trong đó có 50 kênh OpenVPN, SSL VPN…., VPN Trunking (Load balancing/Backup).
  • Tích hợp Wi-Fi Marketing từ các nhà phát triển hàng đầu như Meganet, VNWIFI, Nextify…
  • Kiểm soát và quản lý băng thông tối ưu đường truyền Internet, chế độ Hight-Availability.
  • Firewall mạnh mẽ, linh hoạt (IP/MAC Address, Port Service, URL/Web Content Filter…), Firewall SPI dựa trên đối tượng, quản lý nội dung (CSM).
  • DrayDDNS tên miền động miễn phí của DrayTek
  • Quản lý tập trung cho 50 Access Point (APM), 30 Switch (SWM)
  • Quản lý tập trung Vigor2962 bằng phần mềm DrayTek VigorACS 2 hoặc Cloud DrayTek Free

Đầu năm 2021, DrayTek đã cho ra mắt dòng sản phẩm Vigor2962 (High Performance Dual-WAN Router/VPN Gateway) được thừa hường những tính năng nổi trội nhất của 2 “đàn anh” đi trước là Vigor2952 và Vigor2960 cộng với việc nâng cấp phần cứng nên hiệu năng vượt trội so với Vigor2952 và Vigor2960.

Vigor2962 hỗ trợ đến 300.000 NAT session, 2.2Gbps NAT Throughput, chịu tải 300 user đảm bảo cho hệ thống mạng của doanh nghiệp/ khách sạn/ resort ổn định.

 

 

Load Balancing Dual-WAN

Vigor2926 hỗ trợ cân bằng tải (Load-Balancing) / dự phòng (Fail-over)  2 đường truyền Internet với băng thông tối đa 2.2Gbps đáp ứng nhu cầu truy cập Internet tốc độ cao cho hệ thống mạng của công ty, nhà hàng, khách sạn….

Linh hoạt thay đổi cổng LAN/WAN

Các cổng P1, P2, P3, P4 trên Vigor2962 có thể cấu hình thay đổi chức năng LAN hoặc WAN port (tối đa 2 cổng WAN), trong đó cổng P2 là cổng Combo Gigabit RJ45 / SFP slot.

VPN Server (200 VPN Tunnel) cho doanh nghiệp

Vigor2962 được trang bị phần cứng riêng để xử lý mã hóa AES, DES và 3DES, giúp cho truyền tài dữ liệu tốc độ cao trên kênh VPN với tất cả dữ liệu được mã hóa, đảm bảo tính an toàn và bảo mật cho dữ liệu.

Vigor2962 hỗ trợ các giao thức VPN phổ biến như PPTP, L2TP, L2TP over IPsec, IPsec, SSL.. Vigor2962 cung cấp tốc độ VPN tốc độ đạt đến 800Mbps, 200 kênh VPN.

Quản lý VLAN:

Vigor2962 hỗ trợ 802.1q Multi-VLAN, tối đa 20 VLAN được sử dụng và quản lý đồng thời. Người dùng có thể dễ dàng cấu hình tác các mạng riêng với nhau hoặc cho phép chia sẻ tài nguyên giữa các VLAN, giúp người dùng dễ dàng quản lý hệ thống bằng những thao tác đơn giản nhất.

Wi-Fi Marketing

Ngoài các hỗ trợ tuỳ chỉnh như Skip Login, Landing page only, Click through, Various Hotspot Login, Vigor2962 còn cho hỗ trợ tích hợp dịch vụ Wi-Fi Marketing với các nhà phát triển Wi-Fi Marketing hàng đầu Việt Nam như Meganet, Nextify, VNWIFI…giúp hỗ trợ nhiều kịch bản quảng bá thương hiệu, chương trình khuyến mãi hay thu thập thông tin…

Central Management (AP/Switch Management)

Vigor2962 có thể quản lý Vigor Access Point(AP) và VigorSwitch đang kết nối trong hệ thống, với số lương AP/Switch tương ứng là 50/30. Thông qua Central Management người dùng có thể đẩy cấu hình, firmware hay backup các thiết bị một các dễ dàng nhanh chóng, không cần thao tác trên từng thiết bị hoặc  kiểm tra trạng trái của các thiết bị giúp người dùng làm chủ được hệ thống.

Vận chuyển & Giao hàng

VẬN CHUYỂN

Các phương thức vận chuyển: Việt Nam Post (Bưu điện), Viettel Post, GHTK (Giao hàng tiết kiệm), Grap, Ahamove...

GIAO HÀNG

Giao hàng miễn phí với đơn hàng trên 1,000,000đ.

Đơn hàng dưới 1,000,000đ thì đơn giá vận chuyển sẽ được tính như sau:

  • Nội thành: 15,000 - 30,000đ
  • Ngoại thành: 50,000 - 150,000đ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
PHẦN CỨNG
Port
  • WAN/LAN Switchable Port (chạy tối đa 2 WAN đồng thời):
    • 1x 2.5G Ethernet, RJ-45
    • 1x GbE/SFP Combo
    • 2x GbE, RJ-45
  • LAN Port:
    • 2x GbE, RJ-45
Nguồn
  • AC 100-240V/1A
Nút điều khiển
  • 1 x Factory Reset Button
PHẦN MỀM
WAN
  • Ethernet WAN
    • DHCP Client
    • Static IP
    • PPPoE
    • PPTP / L2TP (WAN-2 only)
    • 802.1q Multi-VLAN Tagging
  • IPv6 Connection Type
    • Dual Stack: PPP, DHCPv6 Client, Static IPv6
    • Tunnel Mode: TSPC, AICCU, 6rd, 6in4 Static Tunnel
  • USB WAN
    • PPP(3G) / CDC driver(3G) / support IPv6 protocol :TSPC/AICCU

Dual WAN

  • Load-Balance / Route Policy
  • Outbound policy-based load-balance
  • WAN Connection Failover
  • Multiple-VLAN
Network
  • Hotspot Web Portal
  • Packet Forwarding Acceleration
  • DHCP client/relay/server
  • DHCP Option: 1,3,6,51,53,54,58,59,60,61,66,125
  • IGMP v2/v3
  • LAN DNS /DNS Forwarding
  • Dynamic DNS
  • NTP Client
  • RADIUS /TACACS+ Client
  • Internal RADIUS Server
  • Active Directory /LDAP compatible (client)
  • DNS Cache/Proxy and LAN DNS
  • Wake on LAN
  • Bonjour service
  • Routing Protocol:
    • Static Routing
    • RIP v1/v2
    • BGP
  • Triple-Play Application
    • IGMP snooping/proxy
  • 20 x Multiple Subnet LAN
Management
  • Web-based User Interface (HTTP/HTTPS)
  • CLI (Command Line Interface, Telnet/SSH)
  • Administration Access Control
  • Configuration Backup/Restore
  • Built-in Diagnostic Function
  • Firmware Upgrade via TFTP/HTTP/TR-069
  • Logging via Syslog
  • SNMP v2/v3
  • Support SMS/E-mail Alert
  • Management Session Time Out
  • Two-level Management (Admin/User Mode)
  • External device detection (master mode)
  • TR-069/TR-104
  • Support Multiple-Firmware Upgrade Utility (MFUU)
  • Dashboard
Chất lượng dịch vụ
  • QoS
    • Guarantee bandwidth for VoIP
    • Class-based bandwidth guarantee by user-defined traffic categories
    • DiffServ Code Point classifying
    • 4-level priority for each direction (Inbound/Outbound)
    • Bandwidth borrowed
  • Bandwidth/Session limitation
    • Smart Bandwidth Limit
    • config by ip range
    • Layer-3 (TOS/DSCP) QoS
  • Layer-2 (802.1p) QoS
  • WAN budget
VPN
  • Up to 200 VPN Tunnels (including 50 OpenVPN + SSL VPN tunnels)
  • VPN Wizard
  • VPN Trunk with Backup / Load Balance
  • Protocol : PPTP, IPsec, L2TP, L2TP over IPsec, GRE over IPSec
  • Encryption : MPPE and hardware-based AES/DES/3DES
  • Authentication : MD5, SHA1, SHA256
  • IKE Authentication : Pre-shared Key and Digital Signature (X.509)
  • LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN (remote user dial-in)
  • DHCP over IPsec
  • IPsec NAT-traversal (NAT-T)
  • Dead Peer Detection (DPD)
  • VPN Pass-through
  • mOTP
Tính năng nâng cao Firewall

  • DMZ Host:Port-redirection, Open Port, Port Triggering
  • User-based / Rule-based Firewall
  • Object-based Firewall:SPI (Stateful Packet Inspection) (Flow Track)
  • DoS Prevention
  • Time Schedule Control
  • DNS Filter Enhancement
  • User Management
  • Firewall Wizard Mode and Advanced Mode

 CSM (Content Security Management)

  • APP Enforcement
    • Support APPE Signature Upgrade by license
  • URL Content Filter
    • Access Control : URL Keyword Blocking (White/Black List)
    • Web Feature : Java Applet, Cookies, Active X, Compressed, Executable, Multimedia File Blocking
  • Web Content Filter (support Cyren and BPjM)
  • DNS Filter

Central Device Management

  • AP Management
  • VPN Management
  • Switch Management
  • External Devices
USB
  • Support file sharing
THÔNG SỐ KHÁC
Môi trường
  • Temperature   Operating : 0°C ~ 45°C
  • Temperature  Storage : -25°C ~ 70°C
  • Humidity :10% ~ 90% ( non-condensing )